Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lốc nhốc


t. ph. Gồm nhiều người lớn nhỏ khác nhau hoặc có vẻ tiều tụy thảm hại: Đàn con lốc nhốc; Đội quân chiến bại từ các hầm lốc nhốc chui ra đầu hàng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.